Từ điển Thiều Chửu
愉 - du/thâu
① Vui vẻ. Nét mặt hoà nhã vui vẻ gọi là du sắc 愉色. ||② Một âm là thâu. Cẩu thả, tạm bợ.

Từ điển Trần Văn Chánh
愉 - du
Vui vẻ: 他面有不愉之色 Nét mặt nó có vẻ không vui.

Từ điển Trần Văn Chánh
愉 - thâu
(văn) Cẩu thả, tạm bợ (như 偷, bộ 亻).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
愉 - du
Vui vẻ — Hoà thuận — Một âm là Thâu. Xem Thâu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
愉 - thâu
Cẩu thả — Một âm là Du. Xem Du.


夷愉 - di du || 愉愉 - du du || 愉快 - du khoái || 愉色 - du sắc || 怤愉 - phu du || 敷愉 - phu du ||